Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 随声附和

Pinyin: suí shēng fù hè

Meanings: To echo others' opinions without having one's own standpoint., Hùa theo ý kiến của người khác mà không có chính kiến riêng., 和声音相应。自己没有主见,别人怎么说,就跟着怎么说。[出处]明·许仲琳《封神演义》第十一回“崇侯虎不过随声附和,实非本心。”[例]放翁(陆游)晚年有得,非~以道学为名高者矣。——清·赵翼《瓯北诗话》卷六。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 33

Radicals: 迶, 阝, 士, 付, 口, 禾

Chinese meaning: 和声音相应。自己没有主见,别人怎么说,就跟着怎么说。[出处]明·许仲琳《封神演义》第十一回“崇侯虎不过随声附和,实非本心。”[例]放翁(陆游)晚年有得,非~以道学为名高者矣。——清·赵翼《瓯北诗话》卷六。

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường đi kèm với một số cụm từ như “没有主见” (không có chính kiến).

Example: 开会时,他只是随声附和,没有提出任何建议。

Example pinyin: kāi huì shí , tā zhǐ shì suí shēng fù hè , méi yǒu tí chū rèn hé jiàn yì 。

Tiếng Việt: Trong cuộc họp, anh ấy chỉ hùa theo mà không đưa ra bất kỳ đề xuất nào.

随声附和
suí shēng fù hè
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hùa theo ý kiến của người khác mà không có chính kiến riêng.

To echo others' opinions without having one's own standpoint.

和声音相应。自己没有主见,别人怎么说,就跟着怎么说。[出处]明·许仲琳《封神演义》第十一回“崇侯虎不过随声附和,实非本心。”[例]放翁(陆游)晚年有得,非~以道学为名高者矣。——清·赵翼《瓯北诗话》卷六。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...