Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 随喜

Pinyin: suí xǐ

Meanings: To rejoice at someone else's good fortune; to congratulate., Vui theo (niềm vui của người khác), chúc mừng., ①佛教指见人做善事而乐意参加,泛指随着众人参加集体送礼等。[例]我在这一个讲堂中,便须常常随喜我那同学们的拍手和喝采。——《呐喊·自序》。*②旧指游览寺院。[例]时应清盥罢,随喜给孤园。——唐·杜甫《望兜率寺》。*③随人游玩。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 23

Radicals: 迶, 阝, 口, 壴

Chinese meaning: ①佛教指见人做善事而乐意参加,泛指随着众人参加集体送礼等。[例]我在这一个讲堂中,便须常常随喜我那同学们的拍手和喝采。——《呐喊·自序》。*②旧指游览寺院。[例]时应清盥罢,随喜给孤园。——唐·杜甫《望兜率寺》。*③随人游玩。

Grammar: Động từ thường đi kèm với danh từ chỉ sự kiện hoặc kết quả tích cực của người khác.

Example: 我随喜你的成功。

Example pinyin: wǒ suí xǐ nǐ de chéng gōng 。

Tiếng Việt: Tôi chúc mừng sự thành công của bạn.

随喜
suí xǐ
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vui theo (niềm vui của người khác), chúc mừng.

To rejoice at someone else's good fortune; to congratulate.

佛教指见人做善事而乐意参加,泛指随着众人参加集体送礼等。我在这一个讲堂中,便须常常随喜我那同学们的拍手和喝采。——《呐喊·自序》

旧指游览寺院。时应清盥罢,随喜给孤园。——唐·杜甫《望兜率寺》

随人游玩

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...