Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 除非

Pinyin: chú fēi

Meanings: Unless, except if., Trừ khi, ngoại trừ nếu., ①表示唯一的条件,常跟“才”、“否则”、“不然”等合用,相当于“只有”。[例]除非在这里修个水库,否则不能解决供水问题。*②在除……外的任何情况下;除……情况之外。[例]除非有两个证人作证明,否则,此案不成立。*③表示不计算在内;除了。[例]这事除非他,谁也不能告诉。

HSK Level: 4

Part of speech: liên từ

Stroke count: 17

Radicals: 余, 阝, 非

Chinese meaning: ①表示唯一的条件,常跟“才”、“否则”、“不然”等合用,相当于“只有”。[例]除非在这里修个水库,否则不能解决供水问题。*②在除……外的任何情况下;除……情况之外。[例]除非有两个证人作证明,否则,此案不成立。*③表示不计算在内;除了。[例]这事除非他,谁也不能告诉。

Grammar: Liên từ dùng để diễn đạt điều kiện duy nhất có thể xảy ra một việc gì đó. Cấu trúc: 除非 + mệnh đề điều kiện, 否则/不然 + kết quả.

Example: 除非你努力,否则不会成功。

Example pinyin: chú fēi nǐ nǔ lì , fǒu zé bú huì chéng gōng 。

Tiếng Việt: Trừ khi bạn nỗ lực, nếu không sẽ không thành công.

除非
chú fēi
4liên từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trừ khi, ngoại trừ nếu.

Unless, except if.

表示唯一的条件,常跟“才”、“否则”、“不然”等合用,相当于“只有”。除非在这里修个水库,否则不能解决供水问题

在除……外的任何情况下;除……情况之外。除非有两个证人作证明,否则,此案不成立

表示不计算在内;除了。这事除非他,谁也不能告诉

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

除非 (chú fēi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung