Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 除暴安良
Pinyin: chú bào ān liáng
Meanings: Eliminate violence to bring peace to the good., Diệt trừ kẻ xấu để giúp đỡ người lương thiện., 暴暴徒;良善良的人。铲除强暴,安抚善良的人民。[出处]宋·李昿《太平广记》“舍之职责,在乎除暴安良。”[例]俺闻剑客行为莫不至公无私,倘心存偏袒,未有不遭恶报;至除暴安良,尤为切要。——清·李汝珍《镜花缘》第六十回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 余, 阝, 㳟, 日, 女, 宀, 丶, 艮
Chinese meaning: 暴暴徒;良善良的人。铲除强暴,安抚善良的人民。[出处]宋·李昿《太平广记》“舍之职责,在乎除暴安良。”[例]俺闻剑客行为莫不至公无私,倘心存偏袒,未有不遭恶报;至除暴安良,尤为切要。——清·李汝珍《镜花缘》第六十回。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong các văn cảnh an ninh xã hội.
Example: 警察的职责就是除暴安良。
Example pinyin: jǐng chá de zhí zé jiù shì chú bào ān liáng 。
Tiếng Việt: Nhiệm vụ của cảnh sát là tiêu diệt kẻ xấu để bảo vệ người lương thiện.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Diệt trừ kẻ xấu để giúp đỡ người lương thiện.
Nghĩa phụ
English
Eliminate violence to bring peace to the good.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
暴暴徒;良善良的人。铲除强暴,安抚善良的人民。[出处]宋·李昿《太平广记》“舍之职责,在乎除暴安良。”[例]俺闻剑客行为莫不至公无私,倘心存偏袒,未有不遭恶报;至除暴安良,尤为切要。——清·李汝珍《镜花缘》第六十回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế