Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 陈陈相因

Pinyin: chén chén xiāng yīn

Meanings: Theo lối mòn, không có gì mới mẻ, Following old ways, nothing new, 陈旧;因沿袭。原指皇仓之粮逐年增加,陈粮上压陈粮。[又]多比喻沿袭老一套,无创造革新。[出处]《史记·平准书》“太仓之粟,陈陈相因,充溢露积于外,至腐败不可食。”[例]而儒者又疏阔,其言庸迂,~。——清·恽敬《上陈笠帆按察书》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 东, 阝, 木, 目, 囗, 大

Chinese meaning: 陈旧;因沿袭。原指皇仓之粮逐年增加,陈粮上压陈粮。[又]多比喻沿袭老一套,无创造革新。[出处]《史记·平准书》“太仓之粟,陈陈相因,充溢露积于外,至腐败不可食。”[例]而儒者又疏阔,其言庸迂,~。——清·恽敬《上陈笠帆按察书》。

Grammar: Thường dùng để phê phán thái độ bảo thủ, thiếu sáng tạo.

Example: 他的文章总是陈陈相因,缺乏创新。

Example pinyin: tā de wén zhāng zǒng shì chén chén xiāng yīn , quē fá chuàng xīn 。

Tiếng Việt: Bài viết của anh ấy luôn theo lối mòn, thiếu sự sáng tạo.

陈陈相因
chén chén xiāng yīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Theo lối mòn, không có gì mới mẻ

Following old ways, nothing new

陈旧;因沿袭。原指皇仓之粮逐年增加,陈粮上压陈粮。[又]多比喻沿袭老一套,无创造革新。[出处]《史记·平准书》“太仓之粟,陈陈相因,充溢露积于外,至腐败不可食。”[例]而儒者又疏阔,其言庸迂,~。——清·恽敬《上陈笠帆按察书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...