Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 附骥

Pinyin: fù jì

Meanings: Dựa vào người tài giỏi để nổi tiếng., To rely on a talented person to gain fame., ①蚊蝇叮附马尾而远行,比喻攀附权贵而成名。也说“附骥尾”。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 26

Radicals: 付, 阝, 冀, 马

Chinese meaning: ①蚊蝇叮附马尾而远行,比喻攀附权贵而成名。也说“附骥尾”。

Grammar: Động từ hai âm tiết, mang sắc thái tích cực hoặc đôi khi phê phán.

Example: 他通过附骥成功地进入了艺术圈。

Example pinyin: tā tōng guò fù jì chéng gōng dì jìn rù le yì shù quān 。

Tiếng Việt: Anh ta nhờ dựa vào người tài giỏi mà bước chân vào giới nghệ thuật.

附骥
fù jì
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dựa vào người tài giỏi để nổi tiếng.

To rely on a talented person to gain fame.

蚊蝇叮附马尾而远行,比喻攀附权贵而成名。也说“附骥尾”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...