Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 附赘悬疣

Pinyin: fù zhuì xuán yóu

Meanings: Những thứ dư thừa gây cản trở hoặc phiền phức., Superfluous things that cause obstruction or trouble., 附赘附生于皮肤上的肉瘤;悬疣皮肤上突起的瘊子。比喻多余无用的东西。[出处]《庄子·大宗师》“彼以生为附赘悬疣。”[例]写文章应力求简洁,一切~尽量删除。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 41

Radicals: 付, 阝, 敖, 贝, 县, 心, 尤, 疒

Chinese meaning: 附赘附生于皮肤上的肉瘤;悬疣皮肤上突起的瘊子。比喻多余无用的东西。[出处]《庄子·大宗师》“彼以生为附赘悬疣。”[例]写文章应力求简洁,一切~尽量删除。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh về tác động tiêu cực của sự thừa thãi.

Example: 这些规定就像附赘悬疣,让人难以执行。

Example pinyin: zhè xiē guī dìng jiù xiàng fù zhuì xuán yóu , ràng rén nán yǐ zhí xíng 。

Tiếng Việt: Những quy định này giống như những thứ thừa thãi, khiến người ta khó thực hiện.

附赘悬疣
fù zhuì xuán yóu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Những thứ dư thừa gây cản trở hoặc phiền phức.

Superfluous things that cause obstruction or trouble.

附赘附生于皮肤上的肉瘤;悬疣皮肤上突起的瘊子。比喻多余无用的东西。[出处]《庄子·大宗师》“彼以生为附赘悬疣。”[例]写文章应力求简洁,一切~尽量删除。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...