Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 附和

Pinyin: fù hè

Meanings: A dua, tán thành mù quáng theo ý kiến của người khác., To blindly agree with or echo others' opinions., ①随着别人说或做。[例]点头附和。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: động từ

Stroke count: 15

Radicals: 付, 阝, 口, 禾

Chinese meaning: ①随着别人说或做。[例]点头附和。

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường kết hợp với trạng ngữ hoặc tân ngữ chỉ đối tượng bị a dua.

Example: 他从不独立思考,只会随声附和。

Example pinyin: tā cóng bù dú lì sī kǎo , zhī huì suí shēng fù hè 。

Tiếng Việt: Anh ta không bao giờ suy nghĩ độc lập, chỉ biết a dua theo người khác.

附和
fù hè
HSK 7động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

A dua, tán thành mù quáng theo ý kiến của người khác.

To blindly agree with or echo others' opinions.

随着别人说或做。点头附和

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...