Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 阿鼻地狱

Pinyin: ā bí dì yù

Meanings: The Avici Hell, where souls endure endless suffering in Buddhism., Địa ngục A Tỳ, nơi linh hồn chịu khổ đau vô tận trong Phật giáo., 阿鼻,梵语的译音,意译为无间”,即痛苦无有间断之意。常用来比喻黑暗的社会和严酷的牢狱。又比喻无法摆脱的极其痛苦的境地。[出处]语出《法华经·法师功德品》“下至阿鼻地狱。”[例]但也有少数意志薄弱的……逐步上当,终至堕入~。——《上饶集中营·炼狱杂记》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 36

Radicals: 可, 阝, 畀, 自, 也, 土, 犬, 犭, 讠

Chinese meaning: 阿鼻,梵语的译音,意译为无间”,即痛苦无有间断之意。常用来比喻黑暗的社会和严酷的牢狱。又比喻无法摆脱的极其痛苦的境地。[出处]语出《法华经·法师功德品》“下至阿鼻地狱。”[例]但也有少数意志薄弱的……逐步上当,终至堕入~。——《上饶集中营·炼狱杂记》。

Grammar: Danh từ ghép, thường xuất hiện trong các câu chuyện hoặc văn bản tôn giáo.

Example: 作恶多端的人会堕入阿鼻地狱。

Example pinyin: zuò è duō duān de rén huì duò rù ā bí dì yù 。

Tiếng Việt: Những kẻ làm nhiều điều ác sẽ sa vào địa ngục A Tỳ.

阿鼻地狱
ā bí dì yù
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Địa ngục A Tỳ, nơi linh hồn chịu khổ đau vô tận trong Phật giáo.

The Avici Hell, where souls endure endless suffering in Buddhism.

阿鼻,梵语的译音,意译为无间”,即痛苦无有间断之意。常用来比喻黑暗的社会和严酷的牢狱。又比喻无法摆脱的极其痛苦的境地。[出处]语出《法华经·法师功德品》“下至阿鼻地狱。”[例]但也有少数意志薄弱的……逐步上当,终至堕入~。——《上饶集中营·炼狱杂记》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

阿鼻地狱 (ā bí dì yù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung