Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 阿谀逢迎
Pinyin: ē yú féng yíng
Meanings: Nịnh hót và đón ý để làm vừa lòng người khác., To flatter and cater to someone's wishes., 阿谀用言语恭维别人;逢迎迎合别人的心意。奉承,拍马,讨好别人。[出处]《二程全书·伊川易传一》“周之与否在君而已,不可阿谀奉迎求其比己也。”[例]其时京师有一流棍,名叫李光,专一~,谄事令孜。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十二。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 34
Radicals: 可, 阝, 臾, 讠, 夆, 辶, 卬
Chinese meaning: 阿谀用言语恭维别人;逢迎迎合别人的心意。奉承,拍马,讨好别人。[出处]《二程全书·伊川易传一》“周之与否在君而已,不可阿谀奉迎求其比己也。”[例]其时京师有一流棍,名叫李光,专一~,谄事令孜。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十二。
Grammar: Động từ ghép, thường được sử dụng trong ngữ cảnh phê phán thái độ không chân thành.
Example: 在官场上,有些人善于阿谀逢迎。
Example pinyin: zài guān chǎng shàng , yǒu xiē rén shàn yú ā yú féng yíng 。
Tiếng Việt: Trong giới quan trường, có những người giỏi nịnh hót và đón ý.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nịnh hót và đón ý để làm vừa lòng người khác.
Nghĩa phụ
English
To flatter and cater to someone's wishes.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
阿谀用言语恭维别人;逢迎迎合别人的心意。奉承,拍马,讨好别人。[出处]《二程全书·伊川易传一》“周之与否在君而已,不可阿谀奉迎求其比己也。”[例]其时京师有一流棍,名叫李光,专一~,谄事令孜。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十二。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế