Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 阿党比周
Pinyin: ē dǎng bǐ zhōu
Meanings: Kết bè kết cánh, tạo thành nhóm lợi ích để tư lợi., Forming cliques for mutual benefit., 指相互勾结,相互偏袒,结党营私。[出处]三国·魏·曹操《整齐风俗令》“阿党比周,先圣所疾也。”[例]《论语·卫灵公》众恶之,必察焉;众好之,必察焉”何晏集解引三国魏王肃曰或众~,或其人特立不群,故好恶不可不察也。”
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 29
Radicals: 可, 阝, 兄, 龸, 比, ⺆, 𠮷
Chinese meaning: 指相互勾结,相互偏袒,结党营私。[出处]三国·魏·曹操《整齐风俗令》“阿党比周,先圣所疾也。”[例]《论语·卫灵公》众恶之,必察焉;众好之,必察焉”何晏集解引三国魏王肃曰或众~,或其人特立不群,故好恶不可不察也。”
Grammar: Thành ngữ mang ý nghĩa phê phán, nhấn mạnh hành vi ích kỷ trong tập thể.
Example: 公司内部有人阿党比周,影响了公平竞争。
Example pinyin: gōng sī nèi bù yǒu rén ā dǎng bǐ zhōu , yǐng xiǎng le gōng píng jìng zhēng 。
Tiếng Việt: Bên trong công ty có người kết bè kéo cánh, ảnh hưởng đến cạnh tranh công bằng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kết bè kết cánh, tạo thành nhóm lợi ích để tư lợi.
Nghĩa phụ
English
Forming cliques for mutual benefit.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指相互勾结,相互偏袒,结党营私。[出处]三国·魏·曹操《整齐风俗令》“阿党比周,先圣所疾也。”[例]《论语·卫灵公》众恶之,必察焉;众好之,必察焉”何晏集解引三国魏王肃曰或众~,或其人特立不群,故好恶不可不察也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế