Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 阿世取容

Pinyin: ē shì qǔ róng

Meanings: Nịnh bợ, chiều chuộng người khác để được chấp nhận hoặc yêu mến., To flatter or please others for acceptance or favor., 指迎合世俗,取悦于人。[出处]鲁迅《汉文学史纲要》第六篇“至叔孙通,则正以曲学容,非重其能定朝仪,知典礼也。”[例]叙述西汉儒学,应该看到多数~的章名小儒,也应该看到少数同情人民的正统儒者。——范文澜蔡美彪等《中国通史》第二编第二章第九节。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 30

Radicals: 可, 阝, 世, 又, 耳, 宀, 谷

Chinese meaning: 指迎合世俗,取悦于人。[出处]鲁迅《汉文学史纲要》第六篇“至叔孙通,则正以曲学容,非重其能定朝仪,知典礼也。”[例]叙述西汉儒学,应该看到多数~的章名小儒,也应该看到少数同情人民的正统儒者。——范文澜蔡美彪等《中国通史》第二编第二章第九节。

Grammar: Thành ngữ mang ý tiêu cực, thường miêu tả những kẻ giả dối, khéo léo trong xã hội.

Example: 他总是阿世取容以获得老板的好感。

Example pinyin: tā zǒng shì ā shì qǔ róng yǐ huò dé lǎo bǎn de hǎo gǎn 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn nịnh bợ để được lòng sếp.

阿世取容
ē shì qǔ róng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nịnh bợ, chiều chuộng người khác để được chấp nhận hoặc yêu mến.

To flatter or please others for acceptance or favor.

指迎合世俗,取悦于人。[出处]鲁迅《汉文学史纲要》第六篇“至叔孙通,则正以曲学容,非重其能定朝仪,知典礼也。”[例]叙述西汉儒学,应该看到多数~的章名小儒,也应该看到少数同情人民的正统儒者。——范文澜蔡美彪等《中国通史》第二编第二章第九节。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

阿世取容 (ē shì qǔ róng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung