Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 阴阳惨舒
Pinyin: yīn yáng cǎn shū
Meanings: Biểu hiện của những biến đổi vui buồn, tốt xấu trong cuộc sống., Manifestations of joy and sorrow, good and bad changes in life., 古以秋冬为阴,春夏为阳。意为秋冬忧戚,春夏舒快。指四时的变化。[出处]语出汉·张衡《西京赋》“夫人在阳时则舒,在阴时则惨。”南朝·梁·刘勰《文心雕龙·物色》春秋代序,阴阳惨舒,物色之动,心亦摇焉。”[例]视~之节,取震虩泽濡之象。知天而不泥于神怪,知人而不遗于委琐。——唐·刘禹锡《答饶州元使君书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 月, 阝, 日, 参, 忄, 予, 舍
Chinese meaning: 古以秋冬为阴,春夏为阳。意为秋冬忧戚,春夏舒快。指四时的变化。[出处]语出汉·张衡《西京赋》“夫人在阳时则舒,在阴时则惨。”南朝·梁·刘勰《文心雕龙·物色》春秋代序,阴阳惨舒,物色之动,心亦摇焉。”[例]视~之节,取震虩泽濡之象。知天而不泥于神怪,知人而不遗于委琐。——唐·刘禹锡《答饶州元使君书》。
Grammar: Thành ngữ mang tính triết lý, thường dùng để bình luận về sự thay đổi trong cuộc sống.
Example: 人生无常,总有阴阳惨舒。
Example pinyin: rén shēng wú cháng , zǒng yǒu yīn yáng cǎn shū 。
Tiếng Việt: Cuộc đời vô thường, luôn có những lúc vui buồn đan xen.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Biểu hiện của những biến đổi vui buồn, tốt xấu trong cuộc sống.
Nghĩa phụ
English
Manifestations of joy and sorrow, good and bad changes in life.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
古以秋冬为阴,春夏为阳。意为秋冬忧戚,春夏舒快。指四时的变化。[出处]语出汉·张衡《西京赋》“夫人在阳时则舒,在阴时则惨。”南朝·梁·刘勰《文心雕龙·物色》春秋代序,阴阳惨舒,物色之动,心亦摇焉。”[例]视~之节,取震虩泽濡之象。知天而不泥于神怪,知人而不遗于委琐。——唐·刘禹锡《答饶州元使君书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế