Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 阴错阳差
Pinyin: yīn cuò yáng chā
Meanings: Mistakes pile up due to small errors, leading to unexpected outcomes., Sự việc xảy ra không như dự định do những sai sót nhỏ tích tụ lại., 比喻由于偶然的因素而造成了差错。[出处]明·王逵《蠡海集·历数》“阴错阳差,有十二月,盖六十甲子分为四段,自甲子、己卯、甲午、己酉,各得十五辰。……甲子、甲午为阳辰,故有阴错;己卯、己酉为阴辰,故有阳差也。”[例]他们~地把多年渴望见面的机会失掉了。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 月, 阝, 昔, 钅, 日, 工, 羊
Chinese meaning: 比喻由于偶然的因素而造成了差错。[出处]明·王逵《蠡海集·历数》“阴错阳差,有十二月,盖六十甲子分为四段,自甲子、己卯、甲午、己酉,各得十五辰。……甲子、甲午为阳辰,故有阴错;己卯、己酉为阴辰,故有阳差也。”[例]他们~地把多年渴望见面的机会失掉了。
Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi trật tự các từ. Thường dùng trong văn cảnh giải thích nguyên nhân sự việc.
Example: 这次活动因为阴错阳差没能成功举办。
Example pinyin: zhè cì huó dòng yīn wèi yīn cuò yáng chā méi néng chéng gōng jǔ bàn 。
Tiếng Việt: Hoạt động lần này vì có quá nhiều sai sót nhỏ nên đã không tổ chức thành công.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Sự việc xảy ra không như dự định do những sai sót nhỏ tích tụ lại.
Nghĩa phụ
English
Mistakes pile up due to small errors, leading to unexpected outcomes.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻由于偶然的因素而造成了差错。[出处]明·王逵《蠡海集·历数》“阴错阳差,有十二月,盖六十甲子分为四段,自甲子、己卯、甲午、己酉,各得十五辰。……甲子、甲午为阳辰,故有阴错;己卯、己酉为阴辰,故有阳差也。”[例]他们~地把多年渴望见面的机会失掉了。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế