Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 阴铿
Pinyin: Yīn Kēng
Meanings: Name of a poet from the Southern and Northern Dynasties period in China., Tên một nhà thơ thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc., (生卒年不详)字子坚,武威姑臧(今甘肃省武威县)人,南朝陈著名诗人。阴铿在梁朝做过湘东王法曹参军,在陈朝做过始兴王中录事参军,累迁晋陵太守、员外散骑常侍。史书上说他博览史书,尤其擅长写五言诗。他的诗以描写山水见长,文辞清丽,炼字造句,颇具巧思。作品有《阴常侍集》。其中名篇有《江津送别刘光禄不及》和《晚出新亭》等。诗与何逊齐名,世称“阴何”。对唐代诗人李白、杜甫等都有影响。
HSK Level: 6
Part of speech: tên riêng
Stroke count: 18
Radicals: 月, 阝, 坚, 钅
Chinese meaning: (生卒年不详)字子坚,武威姑臧(今甘肃省武威县)人,南朝陈著名诗人。阴铿在梁朝做过湘东王法曹参军,在陈朝做过始兴王中录事参军,累迁晋陵太守、员外散骑常侍。史书上说他博览史书,尤其擅长写五言诗。他的诗以描写山水见长,文辞清丽,炼字造句,颇具巧思。作品有《阴常侍集》。其中名篇有《江津送别刘光禄不及》和《晚出新亭》等。诗与何逊齐名,世称“阴何”。对唐代诗人李白、杜甫等都有影响。
Grammar: Là tên riêng nên không thay đổi hình thái và luôn viết hoa.
Example: 阴铿是南北朝时期著名的诗人。
Example pinyin: yīn kēng shì nán běi cháo shí qī zhù míng de shī rén 。
Tiếng Việt: Âm Khẳng là một nhà thơ nổi tiếng thời Nam Bắc triều.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tên một nhà thơ thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.
Nghĩa phụ
English
Name of a poet from the Southern and Northern Dynasties period in China.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
(生卒年不详)字子坚,武威姑臧(今甘肃省武威县)人,南朝陈著名诗人。阴铿在梁朝做过湘东王法曹参军,在陈朝做过始兴王中录事参军,累迁晋陵太守、员外散骑常侍。史书上说他博览史书,尤其擅长写五言诗。他的诗以描写山水见长,文辞清丽,炼字造句,颇具巧思。作品有《阴常侍集》。其中名篇有《江津送别刘光禄不及》和《晚出新亭》等。诗与何逊齐名,世称“阴何”。对唐代诗人李白、杜甫等都有影响。
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!