Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 阴影

Pinyin: yīn yǐng

Meanings: Bóng tối, vùng bị che khuất bởi ánh sáng., Shadow; shaded area., 比喻由于偶然的因素而造成了差错。[出处]明·王逵《蠡海集·历数》“阴错阳差,有十二月,盖六十甲子分为四段,自甲子、己卯、甲午、己酉,各得十五辰。……甲子、甲午为阳辰,故有阴错;己卯、己酉为阴辰,故有阳差也。”[例]他们~地把多年渴望见面的机会失掉了。

HSK Level: hsk 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 21

Radicals: 月, 阝, 彡, 景

Chinese meaning: 比喻由于偶然的因素而造成了差错。[出处]明·王逵《蠡海集·历数》“阴错阳差,有十二月,盖六十甲子分为四段,自甲子、己卯、甲午、己酉,各得十五辰。……甲子、甲午为阳辰,故有阴错;己卯、己酉为阴辰,故有阳差也。”[例]他们~地把多年渴望见面的机会失掉了。

Grammar: Có thể làm chủ ngữ hoặc bổ ngữ, thường đi kèm với danh từ chỉ vị trí.

Example: 树下有一片阴影。

Example pinyin: shù xià yǒu yí piàn yīn yǐng 。

Tiếng Việt: Dưới gốc cây có một vùng bóng râm.

阴影
yīn yǐng
HSK 6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bóng tối, vùng bị che khuất bởi ánh sáng.

Shadow; shaded area.

比喻由于偶然的因素而造成了差错。[出处]明·王逵《蠡海集·历数》“阴错阳差,有十二月,盖六十甲子分为四段,自甲子、己卯、甲午、己酉,各得十五辰。……甲子、甲午为阳辰,故有阴错;己卯、己酉为阴辰,故有阳差也。”[例]他们~地把多年渴望见面的机会失掉了。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

阴影 (yīn yǐng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung