Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 防微虑远

Pinyin: fáng wēi lǜ yuǎn

Meanings: Address minor issues while considering long-term consequences., Ngăn chặn điều nhỏ nhặt và suy nghĩ xa hơn cho tương lai., 虑考虑,思虑。指在错误或坏事刚露头的时候,就加以防止,并考虑长远的计策。[出处]唐·郑亚《唐丞相太尉卫国公李德裕会昌一品制集序》“由是洞启宸衷,大破群议,运筹制胜,举无遗策,防微虑远。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 方, 阝, 彳, 心, 虍, 元, 辶

Chinese meaning: 虑考虑,思虑。指在错误或坏事刚露头的时候,就加以防止,并考虑长远的计策。[出处]唐·郑亚《唐丞相太尉卫国公李德裕会昌一品制集序》“由是洞启宸衷,大破群议,运筹制胜,举无遗策,防微虑远。”

Grammar: Thành ngữ cố định, nhấn mạnh tầm nhìn xa trong quản lý.

Example: 领导者应该防微虑远。

Example pinyin: lǐng dǎo zhě yīng gāi fáng wēi lǜ yuǎn 。

Tiếng Việt: Người lãnh đạo nên ngăn chặn từ sớm và nghĩ xa cho tương lai.

防微虑远
fáng wēi lǜ yuǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngăn chặn điều nhỏ nhặt và suy nghĩ xa hơn cho tương lai.

Address minor issues while considering long-term consequences.

虑考虑,思虑。指在错误或坏事刚露头的时候,就加以防止,并考虑长远的计策。[出处]唐·郑亚《唐丞相太尉卫国公李德裕会昌一品制集序》“由是洞启宸衷,大破群议,运筹制胜,举无遗策,防微虑远。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...