Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 防微杜渐
Pinyin: fáng wēi dù jiàn
Meanings: Nip in the bud; to prevent small problems from becoming bigger ones., Ngăn chặn từ những điều nhỏ nhặt để tránh hậu quả lớn hơn sau này., 微微小;杜堵住;渐指事物的开端。比喻在坏事情坏思想萌芽的时候就加以制止,不让它发展。[出处]晋·韦謏《启谏冉闵》“清诛屏降胡,以单于之号以防微杜渐。”《后汉书·丁鸿传》若敕政责躬,杜渐防萌,则凶妖消灭,害除福凑矣。”[例]有不尽者,亦宜~而禁于未然。——《元史·张桢传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 方, 阝, 彳, 土, 木, 斩, 氵
Chinese meaning: 微微小;杜堵住;渐指事物的开端。比喻在坏事情坏思想萌芽的时候就加以制止,不让它发展。[出处]晋·韦謏《启谏冉闵》“清诛屏降胡,以单于之号以防微杜渐。”《后汉书·丁鸿传》若敕政责躬,杜渐防萌,则凶妖消灭,害除福凑矣。”[例]有不尽者,亦宜~而禁于未然。——《元史·张桢传》。
Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc. Dùng trong văn viết hay khẩu ngữ đều được.
Example: 防微杜渐是处理问题的好方法。
Example pinyin: fáng wēi dù jiàn shì chǔ lǐ wèn tí de hǎo fāng fǎ 。
Tiếng Việt: Ngăn chặn từ sớm là cách tốt để xử lý vấn đề.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngăn chặn từ những điều nhỏ nhặt để tránh hậu quả lớn hơn sau này.
Nghĩa phụ
English
Nip in the bud; to prevent small problems from becoming bigger ones.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
微微小;杜堵住;渐指事物的开端。比喻在坏事情坏思想萌芽的时候就加以制止,不让它发展。[出处]晋·韦謏《启谏冉闵》“清诛屏降胡,以单于之号以防微杜渐。”《后汉书·丁鸿传》若敕政责躬,杜渐防萌,则凶妖消灭,害除福凑矣。”[例]有不尽者,亦宜~而禁于未然。——《元史·张桢传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế