Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: duì

Meanings: Đội, nhóm người, Team, group of people, ①队列。[例]乃分其骑以为四队。——《史记·项羽本纪》。[例]车按行,骑就队。——司马相如《子虚赋》。[合]排队;纵队;横队。*②军队或集体的编制单位。[例]分为二队。——《左传·文公十六年》。[例]以成一队。——《左传·襄公六年》。注:“百人为队。”[例]襄子疏队而击之。——《淮南子·齐俗》。*③注:“二百人为一队。”[例]曲队怪重。——《汉书·杨雄传》。[合]连队;舰队;球队;生产队;军队,部队;队主(一队之主。即队长。六朝时一队军队多由将帅带领)。

HSK Level: 3

Part of speech: danh từ

Stroke count: 4

Radicals: 人, 阝

Chinese meaning: ①队列。[例]乃分其骑以为四队。——《史记·项羽本纪》。[例]车按行,骑就队。——司马相如《子虚赋》。[合]排队;纵队;横队。*②军队或集体的编制单位。[例]分为二队。——《左传·文公十六年》。[例]以成一队。——《左传·襄公六年》。注:“百人为队。”[例]襄子疏队而击之。——《淮南子·齐俗》。*③注:“二百人为一队。”[例]曲队怪重。——《汉书·杨雄传》。[合]连队;舰队;球队;生产队;军队,部队;队主(一队之主。即队长。六朝时一队军队多由将帅带领)。

Hán Việt reading: đội

Grammar: Dùng như một danh từ chỉ tổ chức hoặc nhóm người làm việc cùng nhau.

Example: 我们是一个团队。

Example pinyin: wǒ men shì yí gè tuán duì 。

Tiếng Việt: Chúng tôi là một đội nhóm.

duì
3danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đội, nhóm người

đội

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Team, group of people

队列。乃分其骑以为四队。——《史记·项羽本纪》。车按行,骑就队。——司马相如《子虚赋》。排队;纵队;横队

军队或集体的编制单位。[例]分为二队。——《左传·文公十六年》。[例]以成一队。——《左传·襄公六年》。注

“百人为队。”襄子疏队而击之。——《淮南子·齐俗》

“二百人为一队。”曲队怪重。——《汉书·杨雄传》。连队;舰队;球队;生产队;军队,部队;队主(一队之主。即队长。六朝时一队军队多由将帅带领)

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

队 (duì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung