Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 阖门百口

Pinyin: hé mén bǎi kǒu

Meanings: Cả nhà trăm miệng, chỉ mọi người trong gia đình đều đồng lòng., The whole family with a hundred mouths; means everyone in the family is united., 指全家所有人。[出处]《后汉书·赵岐传》“[孙嵩]密问岐曰‘视子非卖饼者,以相问而色动,不有重怨,即亡命乎?我北海孙宾石,阖门百口,势均力敌能相济。’”[例]臣~,仰戴隆恩,无可报答,惟有竭诚尽力,为臣死忠,为子死孝,庶以少酬造之万一耳。——明张居正《归葬事毕谢恩疏》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 盍, 门, 一, 白, 口

Chinese meaning: 指全家所有人。[出处]《后汉书·赵岐传》“[孙嵩]密问岐曰‘视子非卖饼者,以相问而色动,不有重怨,即亡命乎?我北海孙宾石,阖门百口,势均力敌能相济。’”[例]臣~,仰戴隆恩,无可报答,惟有竭诚尽力,为臣死忠,为子死孝,庶以少酬造之万一耳。——明张居正《归葬事毕谢恩疏》。

Grammar: Thành ngữ, thường được sử dụng để diễn tả sự đoàn kết của cả gia đình.

Example: 阖门百口,家和万事兴。

Example pinyin: hé mén bǎi kǒu , jiā hé wàn shì xīng 。

Tiếng Việt: Cả nhà trăm miệng, gia đình hòa thuận thì vạn sự hưng thịnh.

阖门百口
hé mén bǎi kǒu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cả nhà trăm miệng, chỉ mọi người trong gia đình đều đồng lòng.

The whole family with a hundred mouths; means everyone in the family is united.

指全家所有人。[出处]《后汉书·赵岐传》“[孙嵩]密问岐曰‘视子非卖饼者,以相问而色动,不有重怨,即亡命乎?我北海孙宾石,阖门百口,势均力敌能相济。’”[例]臣~,仰戴隆恩,无可报答,惟有竭诚尽力,为臣死忠,为子死孝,庶以少酬造之万一耳。——明张居正《归葬事毕谢恩疏》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

阖门百口 (hé mén bǎi kǒu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung