Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 闻风远扬
Pinyin: wén fēng yuǎn yáng
Meanings: Nghe tin tức liền rời đi xa., To leave far away upon hearing the news., 风风声,消息。指听到一点风声就逃得远远的。[出处]明·冯梦龙《古今小说·木绵庵郑虎臣报冤》“贾似道打听得蒙古有事北归,鄂州围解,遂将议和称臣纳币之事瞒过不提,上表夸张己功。只说蒙古俱己威名,闻风远遁。”[例]财场中闹出事,只有个~的高着。——清·李绿园《歧路灯》第六十五回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 26
Radicals: 耳, 门, 㐅, 几, 元, 辶, 扌
Chinese meaning: 风风声,消息。指听到一点风声就逃得远远的。[出处]明·冯梦龙《古今小说·木绵庵郑虎臣报冤》“贾似道打听得蒙古有事北归,鄂州围解,遂将议和称臣纳币之事瞒过不提,上表夸张己功。只说蒙古俱己威名,闻风远遁。”[例]财场中闹出事,只有个~的高着。——清·李绿园《歧路灯》第六十五回。
Grammar: Dùng để diễn tả sự trốn chạy xa vì sợ hãi.
Example: 罪犯闻风远扬,躲避追捕。
Example pinyin: zuì fàn wén fēng yuǎn yáng , duǒ bì zhuī bǔ 。
Tiếng Việt: Tội phạm nghe tin tức liền trốn xa, tránh né sự truy bắt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nghe tin tức liền rời đi xa.
Nghĩa phụ
English
To leave far away upon hearing the news.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
风风声,消息。指听到一点风声就逃得远远的。[出处]明·冯梦龙《古今小说·木绵庵郑虎臣报冤》“贾似道打听得蒙古有事北归,鄂州围解,遂将议和称臣纳币之事瞒过不提,上表夸张己功。只说蒙古俱己威名,闻风远遁。”[例]财场中闹出事,只有个~的高着。——清·李绿园《歧路灯》第六十五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế