Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 闻名

Pinyin: wén míng

Meanings: Nổi tiếng, được nghe danh., To be well-known; to have heard of someone/something by reputation., ①著名;有名。[例]举世闻名。*②听到名声。[例]闻名不如见面。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: động từ

Stroke count: 15

Radicals: 耳, 门, 口, 夕

Chinese meaning: ①著名;有名。[例]举世闻名。*②听到名声。[例]闻名不如见面。

Example: 这个地方因美食而闻名。

Example pinyin: zhè ge dì fāng yīn měi shí ér wén míng 。

Tiếng Việt: Nơi này nổi tiếng vì đồ ăn ngon.

闻名
wén míng
HSK 7động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nổi tiếng, được nghe danh.

To be well-known; to have heard of someone/something by reputation.

著名;有名。举世闻名

听到名声。闻名不如见面

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...