Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 闲花野草

Pinyin: xián huā yě cǎo

Meanings: Wildflowers and grasses, metaphorically referring to common or insignificant things., Hoa cỏ dại, chỉ những thứ không quý giá, tầm thường., 野生的花草。比喻男子在妻子以外所玩弄的女子。[出处]元·无名氏《马陵道》楔子“将军战马今何在?野草闲花满地愁。”元·无名氏《渔樵记》第三折他和那青松翠柏为交友,野草闲花作近邻。”[例]~休拈,赢得身安心自然。——明·冯梦龙《古今小说·任孝子烈性为神》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 木, 门, 化, 艹, 予, 里, 早

Chinese meaning: 野生的花草。比喻男子在妻子以外所玩弄的女子。[出处]元·无名氏《马陵道》楔子“将军战马今何在?野草闲花满地愁。”元·无名氏《渔樵记》第三折他和那青松翠柏为交友,野草闲花作近邻。”[例]~休拈,赢得身安心自然。——明·冯梦龙《古今小说·任孝子烈性为神》。

Grammar: Tương tự như '闲花埜草', nhưng phổ biến hơn trong ngôn ngữ hằng ngày.

Example: 这片土地上长满了闲花野草。

Example pinyin: zhè piàn tǔ dì shàng cháng mǎn le xián huā yě cǎo 。

Tiếng Việt: Trên mảnh đất này mọc đầy hoa cỏ dại.

闲花野草
xián huā yě cǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hoa cỏ dại, chỉ những thứ không quý giá, tầm thường.

Wildflowers and grasses, metaphorically referring to common or insignificant things.

野生的花草。比喻男子在妻子以外所玩弄的女子。[出处]元·无名氏《马陵道》楔子“将军战马今何在?野草闲花满地愁。”元·无名氏《渔樵记》第三折他和那青松翠柏为交友,野草闲花作近邻。”[例]~休拈,赢得身安心自然。——明·冯梦龙《古今小说·任孝子烈性为神》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

闲花野草 (xián huā yě cǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung