Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 问安视膳
Pinyin: wèn ān shì shàn
Meanings: To inquire about someone’s well-being and ensure their meals are satisfactory, indicating attentive care., Hỏi thăm sức khỏe và kiểm tra bữa ăn, ám chỉ sự chăm sóc tận tình., 每日必问安,每餐必在左。指古代诸侯、王室子弟侍奉父母的孝礼。[出处]《礼记·文王世子》“文王之为世子,朝于王季日三。鸡初鸣而衣服,至于寝门外,问内竖之御者曰‘今日安否何如?’……食上,必在视寒暖之节,食下,问所膳。”[例]太子当鸡鸣而起,~。——《资治通鉴·唐纪文宗开成二年》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 36
Radicals: 口, 门, 女, 宀, 礻, 见, 善, 月
Chinese meaning: 每日必问安,每餐必在左。指古代诸侯、王室子弟侍奉父母的孝礼。[出处]《礼记·文王世子》“文王之为世子,朝于王季日三。鸡初鸣而衣服,至于寝门外,问内竖之御者曰‘今日安否何如?’……食上,必在视寒暖之节,食下,问所膳。”[例]太子当鸡鸣而起,~。——《资治通鉴·唐纪文宗开成二年》。
Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh vai trò chăm sóc chu đáo, đặc biệt trong gia đình.
Example: 她每天都来问安视膳。
Example pinyin: tā měi tiān dōu lái wèn ān shì shàn 。
Tiếng Việt: Cô ấy mỗi ngày đều đến hỏi thăm sức khỏe và kiểm tra bữa ăn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hỏi thăm sức khỏe và kiểm tra bữa ăn, ám chỉ sự chăm sóc tận tình.
Nghĩa phụ
English
To inquire about someone’s well-being and ensure their meals are satisfactory, indicating attentive care.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
每日必问安,每餐必在左。指古代诸侯、王室子弟侍奉父母的孝礼。[出处]《礼记·文王世子》“文王之为世子,朝于王季日三。鸡初鸣而衣服,至于寝门外,问内竖之御者曰‘今日安否何如?’……食上,必在视寒暖之节,食下,问所膳。”[例]太子当鸡鸣而起,~。——《资治通鉴·唐纪文宗开成二年》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế