Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 闭门读书

Pinyin: bì mén dú shū

Meanings: Đóng cửa đọc sách, chỉ sự chăm chỉ học hành., To study behind closed doors; to diligently study., 关起门来在家里读书。原意是独自学习,而不与别人切磋。[又]也用以形容专心埋头苦读。[出处]北齐·颜之推《颜氏家训·勉学》“盖须切磋相起明也。见闭门读书,师心自是。稠人广坐,谬误差失者多矣。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 23

Radicals: 才, 门, 卖, 讠, 书

Chinese meaning: 关起门来在家里读书。原意是独自学习,而不与别人切磋。[又]也用以形容专心埋头苦读。[出处]北齐·颜之推《颜氏家训·勉学》“盖须切磋相起明也。见闭门读书,师心自是。稠人广坐,谬误差失者多矣。”

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng trong văn cảnh nói về việc chuyên tâm học tập, không bị xao nhãng bởi thế giới bên ngoài.

Example: 他决定闭门读书,准备考试。

Example pinyin: tā jué dìng bì mén dú shū , zhǔn bèi kǎo shì 。

Tiếng Việt: Anh ấy quyết định đóng cửa đọc sách để chuẩn bị cho kỳ thi.

闭门读书
bì mén dú shū
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đóng cửa đọc sách, chỉ sự chăm chỉ học hành.

To study behind closed doors; to diligently study.

关起门来在家里读书。原意是独自学习,而不与别人切磋。[又]也用以形容专心埋头苦读。[出处]北齐·颜之推《颜氏家训·勉学》“盖须切磋相起明也。见闭门读书,师心自是。稠人广坐,谬误差失者多矣。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...