Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 闭口藏舌

Pinyin: bì kǒu cáng shé

Meanings: Giấu lưỡi, im lặng không nói ra điều gì đó, To hide one’s tongue, keeping silent about something, 闭着嘴不说话。形容怕惹事而不轻易开口。[出处]五代·冯道《舌》诗“口是祸之门,舌是斩身刀。闭口深藏舌,安身处处牢。”[例]道成之后,~,何用管人间如许闲事。——宋·楼钥《攻媿集·跋徐神翁真迹》卷七十二。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 才, 门, 口, 臧, 艹, 千

Chinese meaning: 闭着嘴不说话。形容怕惹事而不轻易开口。[出处]五代·冯道《舌》诗“口是祸之门,舌是斩身刀。闭口深藏舌,安身处处牢。”[例]道成之后,~,何用管人间如许闲事。——宋·楼钥《攻媿集·跋徐神翁真迹》卷七十二。

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh sự che giấu thông tin hoặc giữ im lặng về một vấn đề cụ thể.

Example: 他闭口藏舌,不愿说出实情。

Example pinyin: tā bì kǒu cáng shé , bú yuàn shuō chū shí qíng 。

Tiếng Việt: Anh ấy giấu lưỡi, không muốn nói ra sự thật.

闭口藏舌
bì kǒu cáng shé
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giấu lưỡi, im lặng không nói ra điều gì đó

To hide one’s tongue, keeping silent about something

闭着嘴不说话。形容怕惹事而不轻易开口。[出处]五代·冯道《舌》诗“口是祸之门,舌是斩身刀。闭口深藏舌,安身处处牢。”[例]道成之后,~,何用管人间如许闲事。——宋·楼钥《攻媿集·跋徐神翁真迹》卷七十二。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...