Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 闭关锁国
Pinyin: bì guān suǒ guó
Meanings: To lock the country by closing borders and cutting off all foreign trade and contact., Đóng cửa và khóa chặt đất nước, không giao thương hoặc liên hệ với nước ngoài, 闭关封闭关口;锁封锁。闭关自守,不与外国往来。[出处]《周易·复》“先王以至日闭关,商旅不行,后不省方。”[例]严复的译事三难信达雅”为打破~,西学东渐开了先河。——柯灵《序》。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 32
Radicals: 才, 门, 丷, 天, 钅, 囗, 玉
Chinese meaning: 闭关封闭关口;锁封锁。闭关自守,不与外国往来。[出处]《周易·复》“先王以至日闭关,商旅不行,后不省方。”[例]严复的译事三难信达雅”为打破~,西学东渐开了先河。——柯灵《序》。
Grammar: Thành ngữ 4 chữ, thường được dùng trong ngữ cảnh lịch sử để nói về các chính sách cô lập.
Example: 明清时期的某些阶段实行的是闭关锁国的政策。
Example pinyin: míng qīng shí qī de mǒu xiē jiē duàn shí xíng de shì bì guān suǒ guó de zhèng cè 。
Tiếng Việt: Một số giai đoạn trong thời Minh - Thanh đã thực hiện chính sách đóng cửa và khóa chặt đất nước.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đóng cửa và khóa chặt đất nước, không giao thương hoặc liên hệ với nước ngoài
Nghĩa phụ
English
To lock the country by closing borders and cutting off all foreign trade and contact.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
闭关封闭关口;锁封锁。闭关自守,不与外国往来。[出处]《周易·复》“先王以至日闭关,商旅不行,后不省方。”[例]严复的译事三难信达雅”为打破~,西学东渐开了先河。——柯灵《序》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế