Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 闭关自守
Pinyin: bì guān zì shǒu
Meanings: Đóng cửa giữ mình, không giao lưu với bên ngoài, To close the border and keep oneself isolated from foreign contact., 关闭关口,不和外人来往。比喻因循保守,不愿接触外界事物。[出处]《新编五代史平话·周史上》“无事则民勤于耕稼,以广军储;有事则民习于弓矢,以莅武事。此真霸王之资也。闭关自守,又何忧乎?”[例]而且厦大也太过于~,此后还应该与他大学往还。——鲁迅《两地书》五十八。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 24
Radicals: 才, 门, 丷, 天, 自, 宀, 寸
Chinese meaning: 关闭关口,不和外人来往。比喻因循保守,不愿接触外界事物。[出处]《新编五代史平话·周史上》“无事则民勤于耕稼,以广军储;有事则民习于弓矢,以莅武事。此真霸王之资也。闭关自守,又何忧乎?”[例]而且厦大也太过于~,此后还应该与他大学往还。——鲁迅《两地书》五十八。
Grammar: Thành ngữ 4 chữ, mang ý nghĩa tiêu cực khi đề cập đến sự cô lập quá mức.
Example: 这个国家长期闭关自守,与外界几乎没有交流。
Example pinyin: zhè ge guó jiā zhǎng qī bì guān zì shǒu , yǔ wài jiè jī hū méi yǒu jiāo liú 。
Tiếng Việt: Quốc gia này lâu dài đóng cửa giữ mình, hầu như không có sự giao lưu với bên ngoài.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đóng cửa giữ mình, không giao lưu với bên ngoài
Nghĩa phụ
English
To close the border and keep oneself isolated from foreign contact.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
关闭关口,不和外人来往。比喻因循保守,不愿接触外界事物。[出处]《新编五代史平话·周史上》“无事则民勤于耕稼,以广军储;有事则民习于弓矢,以莅武事。此真霸王之资也。闭关自守,又何忧乎?”[例]而且厦大也太过于~,此后还应该与他大学往还。——鲁迅《两地书》五十八。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế