Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 门当户对

Pinyin: mén dāng hù duì

Meanings: Two families that match in terms of social status, wealth, or class., Hai gia đình xứng đôi vừa lứa về mặt gia thế, tài sản hay đẳng cấp xã hội., 旧时指男女双方的社会地位和经济情况相当,结亲很适合。[出处]元·王实甫《西厢记》第二本第一折“虽然不是门当户对,也强如陷于贼中。”[例]我想他两家也就算~了,一说去,自然成的;谁知他这会子来了,说不中用。——清·曹雪芹《红楼梦》第七十二回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 18

Radicals: 门, ⺌, 彐, 丶, 尸, 又, 寸

Chinese meaning: 旧时指男女双方的社会地位和经济情况相当,结亲很适合。[出处]元·王实甫《西厢记》第二本第一折“虽然不是门当户对,也强如陷于贼中。”[例]我想他两家也就算~了,一说去,自然成的;谁知他这会子来了,说不中用。——清·曹雪芹《红楼梦》第七十二回。

Grammar: Thành ngữ cố định, thường được dùng trong các tình huống liên quan đến hôn nhân hoặc mối quan hệ gia đình.

Example: 他们的婚姻很门当户对。

Example pinyin: tā men de hūn yīn hěn mén dāng hù duì 。

Tiếng Việt: Cuộc hôn nhân của họ rất môn đăng hộ đối.

门当户对
mén dāng hù duì
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hai gia đình xứng đôi vừa lứa về mặt gia thế, tài sản hay đẳng cấp xã hội.

Two families that match in terms of social status, wealth, or class.

旧时指男女双方的社会地位和经济情况相当,结亲很适合。[出处]元·王实甫《西厢记》第二本第一折“虽然不是门当户对,也强如陷于贼中。”[例]我想他两家也就算~了,一说去,自然成的;谁知他这会子来了,说不中用。——清·曹雪芹《红楼梦》第七十二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...