Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 长驱深入
Pinyin: cháng qū shēn rù
Meanings: To advance quickly deep into enemy territory., Tiến quân nhanh chóng vào sâu trong địa phận địch., 犹言长驱直入。[出处]《隋书·杨谅传》“王所部将吏家属,尽在关西,若用此等,即宜长驱深入,直掳京都,所谓疾雷不及掩耳。”[例]且靖康之事,未闻我有一城一邑敢为叛命,而坐视胡虏~,惕息待死屠戮之惨,与五代何异!——宋·叶適《上孝宗皇帝札子》。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 24
Radicals: 长, 区, 马, 氵, 罙, 入
Chinese meaning: 犹言长驱直入。[出处]《隋书·杨谅传》“王所部将吏家属,尽在关西,若用此等,即宜长驱深入,直掳京都,所谓疾雷不及掩耳。”[例]且靖康之事,未闻我有一城一邑敢为叛命,而坐视胡虏~,惕息待死屠戮之惨,与五代何异!——宋·叶適《上孝宗皇帝札子》。
Grammar: Thường xuất hiện trong các ngữ cảnh chiến tranh hoặc kế hoạch tác chiến.
Example: 我军长驱深入,迅速占领了敌方要塞。
Example pinyin: wǒ jūn zhǎng qū shēn rù , xùn sù zhàn lǐng le dí fāng yào sài 。
Tiếng Việt: Quân ta tiến quân nhanh chóng và chiếm lĩnh pháo đài của địch.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tiến quân nhanh chóng vào sâu trong địa phận địch.
Nghĩa phụ
English
To advance quickly deep into enemy territory.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹言长驱直入。[出处]《隋书·杨谅传》“王所部将吏家属,尽在关西,若用此等,即宜长驱深入,直掳京都,所谓疾雷不及掩耳。”[例]且靖康之事,未闻我有一城一邑敢为叛命,而坐视胡虏~,惕息待死屠戮之惨,与五代何异!——宋·叶適《上孝宗皇帝札子》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế