Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 长斋礼佛

Pinyin: cháng zhāi lǐ fó

Meanings: Practicing long-term vegetarianism and worshiping Buddha, expressing devotion to Buddhism., Ăn chay trường và lễ Phật, biểu thị sự sùng kính đức Phật., 长斋终年吃素。吃长斋于佛像之前。形容修行信佛。[出处]唐·杜甫《饮中八仙歌》“苏晋长斋绣佛前,醉中往往爱逃禅。”[例]有位姓尹的妈妈,年纪已在五十以上。一人孤居,~。——郭沫若《牧羊哀话》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 26

Radicals: 长, 文, 而, 乚, 礻, 亻, 弗

Chinese meaning: 长斋终年吃素。吃长斋于佛像之前。形容修行信佛。[出处]唐·杜甫《饮中八仙歌》“苏晋长斋绣佛前,醉中往往爱逃禅。”[例]有位姓尹的妈妈,年纪已在五十以上。一人孤居,~。——郭沫若《牧羊哀话》。

Grammar: Liên quan đến hoạt động tôn giáo và tín ngưỡng.

Example: 她每天长斋礼佛,非常虔诚。

Example pinyin: tā měi tiān cháng zhāi lǐ fó , fēi cháng qián chéng 。

Tiếng Việt: Cô ấy mỗi ngày đều ăn chay và lễ Phật, rất thành kính.

长斋礼佛
cháng zhāi lǐ fó
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ăn chay trường và lễ Phật, biểu thị sự sùng kính đức Phật.

Practicing long-term vegetarianism and worshiping Buddha, expressing devotion to Buddhism.

长斋终年吃素。吃长斋于佛像之前。形容修行信佛。[出处]唐·杜甫《饮中八仙歌》“苏晋长斋绣佛前,醉中往往爱逃禅。”[例]有位姓尹的妈妈,年纪已在五十以上。一人孤居,~。——郭沫若《牧羊哀话》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...