Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 长恶不悛
Pinyin: cháng è bù quān
Meanings: Persistently committing evil without repentance., Cố chấp làm điều ác mà không sửa chữa., 指长期作恶,不肯悔改。[出处]《左传·隐公六年》“善不可失,恶不可长,其陈桓公之谓乎,长恶不悛,从自及也。”[例]其有久为头首,累受招安,~,及杀人众多,情理巨蠹之人,自合依旧处死。——宋·李纲《申省措置酌情处断招降盗贼状》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 28
Radicals: 长, 亚, 心, 一, 夋, 忄
Chinese meaning: 指长期作恶,不肯悔改。[出处]《左传·隐公六年》“善不可失,恶不可长,其陈桓公之谓乎,长恶不悛,从自及也。”[例]其有久为头首,累受招安,~,及杀人众多,情理巨蠹之人,自合依旧处死。——宋·李纲《申省措置酌情处断招降盗贼状》。
Grammar: Dùng để phê phán những kẻ ngoan cố trong việc làm điều xấu.
Example: 他长恶不悛,最终受到了法律的制裁。
Example pinyin: tā cháng è bù quān , zuì zhōng shòu dào le fǎ lǜ de zhì cái 。
Tiếng Việt: Anh ta cố chấp làm điều ác mà không hối cải, cuối cùng đã bị pháp luật trừng trị.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cố chấp làm điều ác mà không sửa chữa.
Nghĩa phụ
English
Persistently committing evil without repentance.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指长期作恶,不肯悔改。[出处]《左传·隐公六年》“善不可失,恶不可长,其陈桓公之谓乎,长恶不悛,从自及也。”[例]其有久为头首,累受招安,~,及杀人众多,情理巨蠹之人,自合依旧处死。——宋·李纲《申省措置酌情处断招降盗贼状》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế