Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 长幼尊卑

Pinyin: zhǎng yòu zūn bēi

Meanings: Trật tự giữa người lớn và trẻ nhỏ, trên dưới phân minh., Order between old and young, clear hierarchy., 指辈分大小,地位高低。[出处]《礼记·乐记》“所以官序贵贱各得其宜也,所以示后世有尊卑长幼之序也。”[例]部队是最讲究~的。一般都是官衔高的首长谦虚地说你们就叫我老某好了,透出官兵一致的亲热。其实谁敢叫他老某呢?——毕淑敏《最后一支西地兰》一。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 长, 力, 幺, 寸, 酋, 丿, 十, 白

Chinese meaning: 指辈分大小,地位高低。[出处]《礼记·乐记》“所以官序贵贱各得其宜也,所以示后世有尊卑长幼之序也。”[例]部队是最讲究~的。一般都是官衔高的首长谦虚地说你们就叫我老某好了,透出官兵一致的亲热。其实谁敢叫他老某呢?——毕淑敏《最后一支西地兰》一。

Grammar: Thành ngữ mô tả thứ bậc xã hội truyền thống.

Example: 家庭要有长幼尊卑之分。

Example pinyin: jiā tíng yào yǒu zhǎng yòu zūn bēi zhī fēn 。

Tiếng Việt: Trong gia đình cần có sự phân biệt trên dưới rõ ràng.

长幼尊卑
zhǎng yòu zūn bēi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trật tự giữa người lớn và trẻ nhỏ, trên dưới phân minh.

Order between old and young, clear hierarchy.

指辈分大小,地位高低。[出处]《礼记·乐记》“所以官序贵贱各得其宜也,所以示后世有尊卑长幼之序也。”[例]部队是最讲究~的。一般都是官衔高的首长谦虚地说你们就叫我老某好了,透出官兵一致的亲热。其实谁敢叫他老某呢?——毕淑敏《最后一支西地兰》一。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...