Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 锲而不舍
Pinyin: qiè ér bù shě
Meanings: Kiên trì không bỏ cuộc, bền bỉ theo đuổi mục tiêu, Perseverance without giving up, persistent pursuit of goals, 锱、铢都是古代很小的重量单位。形容非常小气,很少的钱也一定要计较。也比喻气量狭小,很小的事也要计较。[出处]《荀子·富国》“割国之锱铢以赂之,则割定而欲无厌。”[例]就是族中亲派,不论亲疏,但与他财利交往,~,一些情面也没有的。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷三十一。
HSK Level: 6
Part of speech: other
Stroke count: 32
Radicals: 契, 钅, 一, 人, 舌
Chinese meaning: 锱、铢都是古代很小的重量单位。形容非常小气,很少的钱也一定要计较。也比喻气量狭小,很小的事也要计较。[出处]《荀子·富国》“割国之锱铢以赂之,则割定而欲无厌。”[例]就是族中亲派,不论亲疏,但与他财利交往,~,一些情面也没有的。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷三十一。
Grammar: Thành ngữ mang tính khuyến khích tinh thần nỗ lực. Thường xuất hiện trong các câu khẳng định hoặc động viên.
Example: 只要锲而不舍,就一定会成功。
Example pinyin: zhǐ yào qiè ér bù shě , jiù yí dìng huì chéng gōng 。
Tiếng Việt: Chỉ cần kiên trì không bỏ cuộc, nhất định sẽ thành công.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kiên trì không bỏ cuộc, bền bỉ theo đuổi mục tiêu
Nghĩa phụ
English
Perseverance without giving up, persistent pursuit of goals
Nghĩa tiếng trung
中文释义
锱、铢都是古代很小的重量单位。形容非常小气,很少的钱也一定要计较。也比喻气量狭小,很小的事也要计较。[出处]《荀子·富国》“割国之锱铢以赂之,则割定而欲无厌。”[例]就是族中亲派,不论亲疏,但与他财利交往,~,一些情面也没有的。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷三十一。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế