Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 锦簇花团
Pinyin: jǐn cù huā tuán
Meanings: Clusters of vibrant flowers, lush like a brocade carpet., Những khóm hoa rực rỡ, sum suê như tấm thảm gấm., 锦有文彩的丝织品;簇丛聚。形容五彩缤纷,十分鲜艳多彩的景象。也形容文章辞藻华丽。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十七自余是什么亲拟,将有限身心向无限中用,……。若无恁么事,饶你攒花簇锦,亦无用处。”[例]若经义不精,史事不熟,纵然文章作的~,终为无本之学。——清·文康《儿女英雄传》第三十三回。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 43
Radicals: 帛, 钅, 族, 竹, 化, 艹, 囗, 才
Chinese meaning: 锦有文彩的丝织品;簇丛聚。形容五彩缤纷,十分鲜艳多彩的景象。也形容文章辞藻华丽。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十七自余是什么亲拟,将有限身心向无限中用,……。若无恁么事,饶你攒花簇锦,亦无用处。”[例]若经义不精,史事不熟,纵然文章作的~,终为无本之学。——清·文康《儿女英雄传》第三十三回。
Grammar: Dùng để miêu tả vẻ đẹp rực rỡ của hoa. Thường là chủ ngữ hoặc bổ ngữ.
Example: 公园里的锦簇花团吸引了许多游客。
Example pinyin: gōng yuán lǐ de jǐn cù huā tuán xī yǐn le xǔ duō yóu kè 。
Tiếng Việt: Những khóm hoa rực rỡ trong công viên thu hút nhiều du khách.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Những khóm hoa rực rỡ, sum suê như tấm thảm gấm.
Nghĩa phụ
English
Clusters of vibrant flowers, lush like a brocade carpet.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
锦有文彩的丝织品;簇丛聚。形容五彩缤纷,十分鲜艳多彩的景象。也形容文章辞藻华丽。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷十七自余是什么亲拟,将有限身心向无限中用,……。若无恁么事,饶你攒花簇锦,亦无用处。”[例]若经义不精,史事不熟,纵然文章作的~,终为无本之学。——清·文康《儿女英雄传》第三十三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế