Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: pū / pù

Meanings: (pū) Trải ra, bày ra; (pù) Cửa hàng, tiệm., (pū) To spread out, lay out; (pù) Shop, store., ①用本义。衔门环的底座。又称“铺首”。[据]铺,箸门铺首也。——《说文》。[例]挤玉户以撼金铺兮。——司马相如《长门赋》。[例]金琐银铺。——何晏《景福殿赋》。[例]铜龟蛇铺首鸣。——《汉书·哀帝纪》。[例]金铺交映。——西晋·左思《蜀都赋》。[合]铺手(铺首)。*②铜器名。豆属。其上为一平的直壁浅盘。铺与豆的区别在于它没有细长的把柄,在盘下连铸一较宽的高圈足。[例]铺,亦古器名,有公刘铺,有天尹养铺,形亦如簠,但簠方而铺圆耳。——明·杨慎《丹铅总录》。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 12

Radicals: 甫, 钅

Chinese meaning: ①用本义。衔门环的底座。又称“铺首”。[据]铺,箸门铺首也。——《说文》。[例]挤玉户以撼金铺兮。——司马相如《长门赋》。[例]金琐银铺。——何晏《景福殿赋》。[例]铜龟蛇铺首鸣。——《汉书·哀帝纪》。[例]金铺交映。——西晋·左思《蜀都赋》。[合]铺手(铺首)。*②铜器名。豆属。其上为一平的直壁浅盘。铺与豆的区别在于它没有细长的把柄,在盘下连铸一较宽的高圈足。[例]铺,亦古器名,有公刘铺,有天尹养铺,形亦如簠,但簠方而铺圆耳。——明·杨慎《丹铅总录》。

Hán Việt reading: phô

Grammar: Là từ đa âm tiết với hai cách phát âm khác nhau, tùy vào ngữ cảnh.

Example: 他铺了地毯在地板上。(pū)

Example pinyin: tā pù le dì tǎn zài dì bǎn shàng 。 ( p ū )

Tiếng Việt: Anh ấy trải thảm xuống sàn nhà. (pū)

pū / pù
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

(pū) Trải ra, bày ra; (pù) Cửa hàng, tiệm.

phô

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

(pū) To spread out, lay out; (pù) Shop, store.

用本义。衔门环的底座。又称“铺首”。铺,箸门铺首也。——《说文》。挤玉户以撼金铺兮。——司马相如《长门赋》。金琐银铺。——何晏《景福殿赋》。铜龟蛇铺首鸣。——《汉书·哀帝纪》。金铺交映。——西晋·左思《蜀都赋》。铺手(铺首)

铜器名。豆属。其上为一平的直壁浅盘。铺与豆的区别在于它没有细长的把柄,在盘下连铸一较宽的高圈足。铺,亦古器名,有公刘铺,有天尹养铺,形亦如簠,但簠方而铺圆耳。——明·杨慎《丹铅总录》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...