Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 铩羽而归

Pinyin: shā yǔ ér guī

Meanings: Trở về trong tình trạng thất bại thảm hại, như con chim bị gãy cánh., To return in a state of miserable failure, like a bird with broken wings., 铩羽羽毛摧落,比喻失败或不得志。指失败或不得志而归。[出处]南朝宋·鲍照《拜侍郎上疏》“铩羽暴鳞,复见翻跃。”[例]这一批被斩了魔爪,~”,另一批又破门出来。——秦牧《手莫伸》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 杀, 钅, 习, 一, 丨, 丿, 彐

Chinese meaning: 铩羽羽毛摧落,比喻失败或不得志。指失败或不得志而归。[出处]南朝宋·鲍照《拜侍郎上疏》“铩羽暴鳞,复见翻跃。”[例]这一批被斩了魔爪,~”,另一批又破门出来。——秦牧《手莫伸》。

Grammar: Thành ngữ 4 âm tiết, mang sắc thái tiêu cực, thường dùng để nói về tình trạng thất bại nặng nề sau khi cố gắng.

Example: 他的计划彻底失败了,只能铩羽而归。

Example pinyin: tā de jì huà chè dǐ shī bài le , zhǐ néng shā yǔ ér guī 。

Tiếng Việt: Kế hoạch của anh ta đã thất bại hoàn toàn, chỉ có thể trở về trong thất vọng.

铩羽而归
shā yǔ ér guī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trở về trong tình trạng thất bại thảm hại, như con chim bị gãy cánh.

To return in a state of miserable failure, like a bird with broken wings.

铩羽羽毛摧落,比喻失败或不得志。指失败或不得志而归。[出处]南朝宋·鲍照《拜侍郎上疏》“铩羽暴鳞,复见翻跃。”[例]这一批被斩了魔爪,~”,另一批又破门出来。——秦牧《手莫伸》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

铩羽而归 (shā yǔ ér guī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung