Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 铢两相称

Pinyin: zhū liǎng xiāng chèn

Meanings: Balanced proportion, implying harmony and equilibrium., Cân đối tương xứng, ám chỉ sự hài hòa, cân bằng., 形容两者轻重相当或优劣相等。[出处]茅盾《大题小解》“于是指出何者为适如其分,铢两相称,何者被强调了非特殊点而忽略了特殊点,何者甚至被拉扯为‘四不像’。[例]段、王虽同捧杨翠喜,却并不争风吃醋,这是因为杨翠喜受了养母的教,手腕颇为高明,对两人都是不即不离,若拒若迎,而又~。——高阳《慈禧全传》第六部九七。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 朱, 钅, 一, 从, 冂, 木, 目, 尔, 禾

Chinese meaning: 形容两者轻重相当或优劣相等。[出处]茅盾《大题小解》“于是指出何者为适如其分,铢两相称,何者被强调了非特殊点而忽略了特殊点,何者甚至被拉扯为‘四不像’。[例]段、王虽同捧杨翠喜,却并不争风吃醋,这是因为杨翠喜受了养母的教,手腕颇为高明,对两人都是不即不离,若拒若迎,而又~。——高阳《慈禧全传》第六部九七。

Grammar: Thành ngữ, thường dùng khen ngợi sự phù hợp giữa hai bên.

Example: 他们的能力铢两相称,配合得很好。

Example pinyin: tā men de néng lì zhū liǎng xiāng chèn , pèi hé dé hěn hǎo 。

Tiếng Việt: Khả năng của họ cân đối tương xứng, phối hợp tốt.

铢两相称
zhū liǎng xiāng chèn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cân đối tương xứng, ám chỉ sự hài hòa, cân bằng.

Balanced proportion, implying harmony and equilibrium.

形容两者轻重相当或优劣相等。[出处]茅盾《大题小解》“于是指出何者为适如其分,铢两相称,何者被强调了非特殊点而忽略了特殊点,何者甚至被拉扯为‘四不像’。[例]段、王虽同捧杨翠喜,却并不争风吃醋,这是因为杨翠喜受了养母的教,手腕颇为高明,对两人都是不即不离,若拒若迎,而又~。——高阳《慈禧全传》第六部九七。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

铢两相称 (zhū liǎng xiāng chèn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung