Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 铜驼草莽

Pinyin: tóng tuó cǎo mǎng

Meanings: Lạc đà bằng đồng bị chôn vùi trong cỏ dại, biểu trưng cho sự suy tàn của một triều đại., Bronze camels buried in weeds, symbolizing the decline of a dynasty., 形容国土沦陷后残破的景象。同铜驼荆棘”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 同, 钅, 它, 马, 早, 艹, 廾

Chinese meaning: 形容国土沦陷后残破的景象。同铜驼荆棘”。

Grammar: Thành ngữ, mang tính chất hình tượng, thường dùng trong văn học cổ điển.

Example: 国家衰败之后,昔日繁华成了铜驼草莽。

Example pinyin: guó jiā shuāi bài zhī hòu , xī rì fán huá chéng le tóng tuó cǎo mǎng 。

Tiếng Việt: Sau khi quốc gia suy bại, sự phồn vinh ngày trước trở thành hoang vu.

铜驼草莽
tóng tuó cǎo mǎng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lạc đà bằng đồng bị chôn vùi trong cỏ dại, biểu trưng cho sự suy tàn của một triều đại.

Bronze camels buried in weeds, symbolizing the decline of a dynasty.

形容国土沦陷后残破的景象。同铜驼荆棘”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

铜驼草莽 (tóng tuó cǎo mǎng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung