Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 铁马金戈

Pinyin: tiě mǎ jīn gē

Meanings: Chỉ chiến tranh và các vũ khí bằng kim loại như ngựa sắt và giáo vàng (ngụ ý cuộc chiến ác liệt)., Refers to war and weapons made of metal such as iron horses and golden spears (implies fierce battles)., ①形容威武雄壮的士兵和战马。*②谓战事,兵事。[出处]宋·李纲《以旧赐战袍等赠韩少帅》诗之二铁马金戈睢水上,碧油红旆海山滨。”元·关汉卿《双赴梦》第三折忆当年铁马金戈,自桃园初结义,把尊兄辅佐。”[例]生长承平听画筝,几闻~声。——清·魏源《秦淮镫船引》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 失, 钅, 一, 丷, 人, 王, 丿, 弋

Chinese meaning: ①形容威武雄壮的士兵和战马。*②谓战事,兵事。[出处]宋·李纲《以旧赐战袍等赠韩少帅》诗之二铁马金戈睢水上,碧油红旆海山滨。”元·关汉卿《双赴梦》第三折忆当年铁马金戈,自桃园初结义,把尊兄辅佐。”[例]生长承平听画筝,几闻~声。——清·魏源《秦淮镫船引》。

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để miêu tả cảnh chiến đấu dữ dội.

Example: 那场战役可谓铁马金戈。

Example pinyin: nà chǎng zhàn yì kě wèi tiě mǎ jīn gē 。

Tiếng Việt: Trận chiến đó quả thực là một cuộc chiến khốc liệt với 'ngựa sắt giáo vàng'.

铁马金戈
tiě mǎ jīn gē
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ chiến tranh và các vũ khí bằng kim loại như ngựa sắt và giáo vàng (ngụ ý cuộc chiến ác liệt).

Refers to war and weapons made of metal such as iron horses and golden spears (implies fierce battles).

形容威武雄壮的士兵和战马

谓战事,兵事。[出处]宋·李纲《以旧赐战袍等赠韩少帅》诗之二铁马金戈睢水上,碧油红旆海山滨。”元·关汉卿《双赴梦》第三折忆当年铁马金戈,自桃园初结义,把尊兄辅佐。”生长承平听画筝,几闻~声。——清·魏源《秦淮镫船引》

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...