Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 铁壁铜山

Pinyin: tiě bì tóng shān

Meanings: Tường sắt núi đồng, chỉ sự phòng thủ kiên cố như tường bằng sắt, núi bằng đồng., An iron wall and a copper mountain, referring to an extremely strong defense., 比喻坚强可靠的势力。[出处]清·感惺《游侠传·侠圆》“有这两位豁刺刺的大头脑做我的铁壁铜山,难道这小小官儿,不让我自由做做么?”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 40

Radicals: 失, 钅, 土, 辟, 同, 山

Chinese meaning: 比喻坚强可靠的势力。[出处]清·感惺《游侠传·侠圆》“有这两位豁刺刺的大头脑做我的铁壁铜山,难道这小小官儿,不让我自由做做么?”

Grammar: Thường dùng để mô tả sự vững chắc của một hệ thống phòng thủ hoặc bảo vệ.

Example: 这座城市有铁壁铜山般的防御。

Example pinyin: zhè zuò chéng shì yǒu tiě bì tóng shān bān de fáng yù 。

Tiếng Việt: Thành phố này có sự phòng thủ kiên cố như tường sắt núi đồng.

铁壁铜山
tiě bì tóng shān
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tường sắt núi đồng, chỉ sự phòng thủ kiên cố như tường bằng sắt, núi bằng đồng.

An iron wall and a copper mountain, referring to an extremely strong defense.

比喻坚强可靠的势力。[出处]清·感惺《游侠传·侠圆》“有这两位豁刺刺的大头脑做我的铁壁铜山,难道这小小官儿,不让我自由做做么?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

铁壁铜山 (tiě bì tóng shān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung