Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 钩深图远

Pinyin: gōu shēn tú yuǎn

Meanings: Conducting in-depth research and planning for the long term., Nghiên cứu sâu rộng và lập kế hoạch dài hạn., 指对僻远的异族图谋予以讨伐。[出处]《后汉书·文苑传上·杜笃》“是时孝武因其余财府帑这蓄,始有钩深图远之意,探冒顿之罪,校平城之雠。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 勾, 钅, 氵, 罙, 冬, 囗, 元, 辶

Chinese meaning: 指对僻远的异族图谋予以讨伐。[出处]《后汉书·文苑传上·杜笃》“是时孝武因其余财府帑这蓄,始有钩深图远之意,探冒顿之罪,校平城之雠。”

Grammar: Thành ngữ, thường xuất hiện trong văn cảnh học thuật hoặc chiến lược quy mô lớn.

Example: 科学家们钩深图远,为未来做出贡献。

Example pinyin: kē xué jiā men gōu shēn tú yuǎn , wèi wèi lái zuò chū gòng xiàn 。

Tiếng Việt: Các nhà khoa học tiến hành nghiên cứu sâu rộng và lập kế hoạch dài hạn cho tương lai.

钩深图远
gōu shēn tú yuǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nghiên cứu sâu rộng và lập kế hoạch dài hạn.

Conducting in-depth research and planning for the long term.

指对僻远的异族图谋予以讨伐。[出处]《后汉书·文苑传上·杜笃》“是时孝武因其余财府帑这蓄,始有钩深图远之意,探冒顿之罪,校平城之雠。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

钩深图远 (gōu shēn tú yuǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung