Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 钟鼎山林

Pinyin: zhōng dǐng shān lín

Meanings: Refers to a life that combines wealth and tranquility like in the mountains and forests., Ám chỉ cuộc sống vừa có sự giàu sang vừa có sự thanh tịnh, tĩnh lặng như ở núi rừng., 比喻富贵和隐逸。[出处]宋·辛弃疾《临江仙·再用韵送祐之弟归浮梁》“词钟鼎山林都是梦,人间宠辱休惊。”宋·张世南《游宦纪闻》卷一疏雨梧桐,微云河汉,钟鼎山林无限悲。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 中, 钅, 目, 山, 木

Chinese meaning: 比喻富贵和隐逸。[出处]宋·辛弃疾《临江仙·再用韵送祐之弟归浮梁》“词钟鼎山林都是梦,人间宠辱休惊。”宋·张世南《游宦纪闻》卷一疏雨梧桐,微云河汉,钟鼎山林无限悲。”

Grammar: Thành ngữ này mang ý nghĩa triết lý, thường được dùng trong văn học cổ điển.

Example: 他向往那种钟鼎山林的生活。

Example pinyin: tā xiàng wǎng nà zhǒng zhōng dǐng shān lín de shēng huó 。

Tiếng Việt: Anh ta ngưỡng mộ lối sống vừa giàu sang vừa thanh tịnh.

钟鼎山林
zhōng dǐng shān lín
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ám chỉ cuộc sống vừa có sự giàu sang vừa có sự thanh tịnh, tĩnh lặng như ở núi rừng.

Refers to a life that combines wealth and tranquility like in the mountains and forests.

比喻富贵和隐逸。[出处]宋·辛弃疾《临江仙·再用韵送祐之弟归浮梁》“词钟鼎山林都是梦,人间宠辱休惊。”宋·张世南《游宦纪闻》卷一疏雨梧桐,微云河汉,钟鼎山林无限悲。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

钟鼎山林 (zhōng dǐng shān lín) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung