Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 鉴貌辨色
Pinyin: jiàn mào biàn sè
Meanings: Quan sát vẻ ngoài để nhận ra tâm trạng hoặc ý định của người khác., To observe appearances in order to discern mood or intentions., 鉴查看;色指脸色。根据对方的脸色、表情行事。[出处]南朝·梁·周兴嗣《千字文》“聆音察理,鉴貌辨色。”宋·释道原《景德传灯录》卷二十二僧曰‘争知某甲不肯?’师曰‘鉴貌辨色。’”[例]朱世远终是男子之辈,~,已知女儿的心事。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷九。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 49
Radicals: 〢, 丶, 金, 𠂉, 皃, 豸, 辛, 巴, 𠂊
Chinese meaning: 鉴查看;色指脸色。根据对方的脸色、表情行事。[出处]南朝·梁·周兴嗣《千字文》“聆音察理,鉴貌辨色。”宋·释道原《景德传灯录》卷二十二僧曰‘争知某甲不肯?’师曰‘鉴貌辨色。’”[例]朱世远终是男子之辈,~,已知女儿的心事。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷九。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn viết hoặc mô tả kỹ năng đọc người.
Example: 他善于鉴貌辨色,总能猜到别人的心思。
Example pinyin: tā shàn yú jiàn mào biàn sè , zǒng néng cāi dào bié rén de xīn sī 。
Tiếng Việt: Anh ta giỏi quan sát vẻ ngoài để đoán được suy nghĩ của người khác.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Quan sát vẻ ngoài để nhận ra tâm trạng hoặc ý định của người khác.
Nghĩa phụ
English
To observe appearances in order to discern mood or intentions.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
鉴查看;色指脸色。根据对方的脸色、表情行事。[出处]南朝·梁·周兴嗣《千字文》“聆音察理,鉴貌辨色。”宋·释道原《景德传灯录》卷二十二僧曰‘争知某甲不肯?’师曰‘鉴貌辨色。’”[例]朱世远终是男子之辈,~,已知女儿的心事。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷九。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế