Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 鉴影度形
Pinyin: jiàn yǐng dù xíng
Meanings: Dựa vào bóng dáng để đoán hình dạng; suy luận dựa trên những dấu hiệu mờ nhạt., To infer a shape from its shadow; deduce based on faint clues., 观察揣度人的形迹。[出处]清·李绿园《歧路灯》第一○二回“这三人将篮子内物件,一齐摆出仔细瞧看,或者寸纸,或者只字,鉴影度形,一概俱无,又仍一件一件装入篮内。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 44
Radicals: 〢, 丶, 金, 𠂉, 彡, 景, 又, 广, 廿, 开
Chinese meaning: 观察揣度人的形迹。[出处]清·李绿园《歧路灯》第一○二回“这三人将篮子内物件,一齐摆出仔细瞧看,或者寸纸,或者只字,鉴影度形,一概俱无,又仍一件一件装入篮内。”
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn viết hoặc ngôn ngữ trang trọng. Không thay đổi cấu trúc.
Example: 他只能鉴影度形地猜测对方的意图。
Example pinyin: tā zhǐ néng jiàn yǐng duó xíng dì cāi cè duì fāng de yì tú 。
Tiếng Việt: Anh ta chỉ có thể phỏng đoán ý định của đối phương qua những dấu hiệu mơ hồ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dựa vào bóng dáng để đoán hình dạng; suy luận dựa trên những dấu hiệu mờ nhạt.
Nghĩa phụ
English
To infer a shape from its shadow; deduce based on faint clues.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
观察揣度人的形迹。[出处]清·李绿园《歧路灯》第一○二回“这三人将篮子内物件,一齐摆出仔细瞧看,或者寸纸,或者只字,鉴影度形,一概俱无,又仍一件一件装入篮内。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế