Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 金碧荧煌
Pinyin: jīn bì yíng huáng
Meanings: Rực rỡ, lấp lánh như vàng ngọc, dùng để miêu tả sự huy hoàng, tráng lệ., Glorious and dazzling like gold and jade, used to describe magnificence., 形容建筑物装饰华丽,光彩夺目。同金碧辉煌”。[出处]宋·罗大经《鹤林玉露》卷八兖王假山成,请宫僚观之,姚坦熟视曰‘此血山耳。’开宝塔成,田锡上疏曰‘众以为金碧荧煌,臣以为涂膏衅血’”。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 44
Radicals: 丷, 人, 王, 珀, 石, 火, 皇
Chinese meaning: 形容建筑物装饰华丽,光彩夺目。同金碧辉煌”。[出处]宋·罗大经《鹤林玉露》卷八兖王假山成,请宫僚观之,姚坦熟视曰‘此血山耳。’开宝塔成,田锡上疏曰‘众以为金碧荧煌,臣以为涂膏衅血’”。
Grammar: Thường dùng để mô tả sự xa hoa, tráng lệ trong kiến trúc hoặc vật phẩm.
Example: 宫殿装饰得金碧荧煌。
Example pinyin: gōng diàn zhuāng shì dé jīn bì yíng huáng 。
Tiếng Việt: Cung điện được trang trí lộng lẫy, rực rỡ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Rực rỡ, lấp lánh như vàng ngọc, dùng để miêu tả sự huy hoàng, tráng lệ.
Nghĩa phụ
English
Glorious and dazzling like gold and jade, used to describe magnificence.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容建筑物装饰华丽,光彩夺目。同金碧辉煌”。[出处]宋·罗大经《鹤林玉露》卷八兖王假山成,请宫僚观之,姚坦熟视曰‘此血山耳。’开宝塔成,田锡上疏曰‘众以为金碧荧煌,臣以为涂膏衅血’”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế