Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 金石之策

Pinyin: jīn shí zhī cè

Meanings: Kế sách quý giá và bền vững như vàng đá, ám chỉ chiến lược hoặc giải pháp tốt nhất và lâu dài., Strategies as precious and enduring as gold and stone, referring to the best and long-lasting solutions or plans., 形容如同金、石一般经久而稳定的策略。[出处]《后汉书·冯衍传》“故信庸庸之论,破金石之策。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 丷, 人, 王, 丆, 口, 丶, 朿, 竹

Chinese meaning: 形容如同金、石一般经久而稳定的策略。[出处]《后汉书·冯衍传》“故信庸庸之论,破金石之策。”

Grammar: Thành ngữ này thường dùng để nói về kế hoạch hoặc giải pháp có giá trị lâu dài và hiệu quả.

Example: 面对危机,我们需要的是金石之策。

Example pinyin: miàn duì wēi jī , wǒ men xū yào de shì jīn shí zhī cè 。

Tiếng Việt: Đối mặt với khủng hoảng, điều chúng ta cần chính là một kế sách bền vững.

金石之策
jīn shí zhī cè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kế sách quý giá và bền vững như vàng đá, ám chỉ chiến lược hoặc giải pháp tốt nhất và lâu dài.

Strategies as precious and enduring as gold and stone, referring to the best and long-lasting solutions or plans.

形容如同金、石一般经久而稳定的策略。[出处]《后汉书·冯衍传》“故信庸庸之论,破金石之策。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

金石之策 (jīn shí zhī cè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung