Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 金玉满堂

Pinyin: jīn yù mǎn táng

Meanings: Của cải đầy nhà, giàu có vô cùng., Extreme wealth, having riches filling the house., 堂高大的厅堂。金玉财宝满堂。形容财富极多。也形容学识丰富。[出处]《老子》第九章“金玉满堂,莫之能守。”[例]纵~,田连阡陌,不愿也。——明·李贽《剪灯余话·凤尾草记》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 丷, 人, 王, 丶, 氵, 𬜯, 土

Chinese meaning: 堂高大的厅堂。金玉财宝满堂。形容财富极多。也形容学识丰富。[出处]《老子》第九章“金玉满堂,莫之能守。”[例]纵~,田连阡陌,不愿也。——明·李贽《剪灯余话·凤尾草记》。

Grammar: Thường dùng để miêu tả mức độ giàu có vượt trội.

Example: 这家人金玉满堂。

Example pinyin: zhè jiā rén jīn yù mǎn táng 。

Tiếng Việt: Gia đình này cực kỳ giàu có.

金玉满堂
jīn yù mǎn táng
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Của cải đầy nhà, giàu có vô cùng.

Extreme wealth, having riches filling the house.

堂高大的厅堂。金玉财宝满堂。形容财富极多。也形容学识丰富。[出处]《老子》第九章“金玉满堂,莫之能守。”[例]纵~,田连阡陌,不愿也。——明·李贽《剪灯余话·凤尾草记》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

金玉满堂 (jīn yù mǎn táng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung