Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 金榜题名
Pinyin: jīn bǎng tí míng
Meanings: Được đề tên trên bảng vàng - đậu đạt trong kỳ thi quan trọng, To have one’s name inscribed on the golden list - pass an important exam, 金榜科举时代称殿试揭晓的榜;题名写上名字。指科举得中。[出处]五代·五王保《唐摭言》卷三何扶,太和九年及第;明年,捷三篇,因以一绝寄旧同年曰‘金榜题名墨上新,今年依旧去年春。花间每被红妆问,何事重来只一人。’”[例]旬月之间,~,已登三甲进士。——明·洪榝《清平山堂话本·陈巡检梅岭失妻记》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 43
Radicals: 丷, 人, 王, 旁, 木, 是, 页, 口, 夕
Chinese meaning: 金榜科举时代称殿试揭晓的榜;题名写上名字。指科举得中。[出处]五代·五王保《唐摭言》卷三何扶,太和九年及第;明年,捷三篇,因以一绝寄旧同年曰‘金榜题名墨上新,今年依旧去年春。花间每被红妆问,何事重来只一人。’”[例]旬月之间,~,已登三甲进士。——明·洪榝《清平山堂话本·陈巡检梅岭失妻记》。
Grammar: Thành ngữ cổ động viên phấn đấu học tập, thường được dùng trong văn hóa Á Đông.
Example: 他终于金榜题名,全家人都为他感到骄傲。
Example pinyin: tā zhōng yú jīn bǎng tí míng , quán jiā rén dōu wèi tā gǎn dào jiāo ào 。
Tiếng Việt: Anh ấy cuối cùng đã đậu đạt, cả gia đình đều tự hào về anh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Được đề tên trên bảng vàng - đậu đạt trong kỳ thi quan trọng
Nghĩa phụ
English
To have one’s name inscribed on the golden list - pass an important exam
Nghĩa tiếng trung
中文释义
金榜科举时代称殿试揭晓的榜;题名写上名字。指科举得中。[出处]五代·五王保《唐摭言》卷三何扶,太和九年及第;明年,捷三篇,因以一绝寄旧同年曰‘金榜题名墨上新,今年依旧去年春。花间每被红妆问,何事重来只一人。’”[例]旬月之间,~,已登三甲进士。——明·洪榝《清平山堂话本·陈巡检梅岭失妻记》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế