Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 金枝玉叶
Pinyin: jīn zhī yù yè
Meanings: Golden branches and jade leaves - refers to noble daughters or wealthy families, Cành vàng lá ngọc - chỉ người con gái quý tộc hoặc gia đình giàu có, 原形容花木枝叶美好。[又]多指皇族子孙。现也比喻出身高贵或娇嫩柔弱的人。[出处]晋·崔豹《古今注·舆服》“与蚩尤战于涿鹿之野,常有五色云气金枝玉叶止于帝上。”唐·王建《宫中调笑》词胡蝶、胡蝶,飞上金枝玉叶。”[例]嫂又~,吹股风都要生病。——沙汀《一个秋天的晚上》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 丷, 人, 王, 支, 木, 丶, 十, 口
Chinese meaning: 原形容花木枝叶美好。[又]多指皇族子孙。现也比喻出身高贵或娇嫩柔弱的人。[出处]晋·崔豹《古今注·舆服》“与蚩尤战于涿鹿之野,常有五色云气金枝玉叶止于帝上。”唐·王建《宫中调笑》词胡蝶、胡蝶,飞上金枝玉叶。”[例]嫂又~,吹股风都要生病。——沙汀《一个秋天的晚上》。
Grammar: Thành ngữ cao quý, thường dùng để miêu tả tầng lớp thượng lưu.
Example: 她出身于金枝玉叶的家庭。
Example pinyin: tā chū shēn yú jīn zhī yù yè de jiā tíng 。
Tiếng Việt: Cô ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc giàu có.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cành vàng lá ngọc - chỉ người con gái quý tộc hoặc gia đình giàu có
Nghĩa phụ
English
Golden branches and jade leaves - refers to noble daughters or wealthy families
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原形容花木枝叶美好。[又]多指皇族子孙。现也比喻出身高贵或娇嫩柔弱的人。[出处]晋·崔豹《古今注·舆服》“与蚩尤战于涿鹿之野,常有五色云气金枝玉叶止于帝上。”唐·王建《宫中调笑》词胡蝶、胡蝶,飞上金枝玉叶。”[例]嫂又~,吹股风都要生病。——沙汀《一个秋天的晚上》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế